Có 2 kết quả:

境遇 cảnh ngộ景遇 cảnh ngộ

1/2

cảnh ngộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảnh ngộ, hoàn cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh huống cùng những sự tình gặp phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn cảnh gặp phải.

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh huống gặp phải. ◎Như: “tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm” 他這幾年的景遇不佳, 所以情緒非常消沉.