Có 2 kết quả:
境遇 cảnh ngộ • 景遇 cảnh ngộ
Từ điển phổ thông
cảnh ngộ, hoàn cảnh
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh huống cùng những sự tình gặp phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàn cảnh gặp phải.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng